06/01/2025
Danh sách các phường, xã của tỉnh Nghệ An
STT
|
UBND các xã, phường
|
Địa chỉ
|
|
STT
|
UBND các xã, phường
|
Địa chỉ
|
1
|
Xã Anh Sơn
|
UBND
huyện Anh Sơn
|
|
66
|
Xã Tiền Phong
|
UBND xã Tiền Phong
|
2
|
Xã Yên Xuân
|
UBND xã
Khai Sơn
|
|
67
|
Xã Tri Lễ
|
UBND xã Tri Lễ
|
3
|
Xã Nhân Hòa
|
UBND xã
Tam Đỉnh
|
|
68
|
Xã Mường Quàng
|
UBND xã Châu Thôn, UBND xã Cắm Muộn
|
4
|
Xã Anh Sơn Đông
|
UBND xã
Lạng Sơn
|
|
69
|
Xã Thông Thụ
|
UBND xã Đồng Văn
|
5
|
Xã Vĩnh Tường
|
UBND xã
Hoa Sơn
|
|
70
|
Xã Quỳ Châu
|
UBND huyện Quỳ Châu
|
6
|
Xã Thành Bình Thọ
|
UBND xã
Thành Sơn
|
|
71
|
Xã Châu Tiến
|
UBND xã Châu Tiến
|
7
|
Xã Con
Cuông
|
UBND huyện Con Cuông
|
|
72
|
Xã Hùng Chân
|
UBND xã Châu Phong
|
8
|
Xã Môn Sơn
|
UBND xã
Môn Sơn
|
|
73
|
Xã Châu Bình
|
UBND xã Châu Bình
|
9
|
Xã Mậu
Thạch
|
UBND xã
Thạch Ngàn
|
|
74
|
Xã Quỳ Hợp
|
Huyện ủy và UBND huyện Quỳ Hợp
|
10
|
Xã Cam
Phục
|
UBND xã
Đôn Phục
|
|
75
|
Xã Tam Hợp
|
UBND xã Tam Hợp
|
11
|
Xã
Châu Khê
|
UBND xã
Châu Khê
|
|
76
|
Xã Châu Lộc
|
UBND xã Châu Lộc
|
12
|
Xã Bình Chuẩn
|
UBND xã
Bình Chuẩn
|
|
77
|
Xã Châu Hồng
|
UBND xã Châu Hồng
|
13
|
Xã Diễn Châu
|
Cơ quan Huyện uỷ Diễn Châu, MTTQ huyện và Trung tâm Hội nghị
huyện
|
|
78
|
Xã Mường Ham
|
UBND xã Châu Thái
|
14
|
Xã Đức Châu
|
UBND xã Diễn Hồng và Diễn Kỷ
|
|
79
|
Xã Mường Chọng
|
UBND xã Châu Lý
|
15
|
Xã Quảng Châu
|
UBND xã Xuân Tháp (xã Diễn Xuân cũ) và Diễn Đồng.
|
|
80
|
Xã Minh Hợp
|
UBND xã Minh Hợp
|
16
|
Xã Hải Châu
|
UBND xã Hùng Hải (xã Diễn Hải cũ) và xã Diễn Mỹ.
|
|
81
|
Xã Quỳnh Lưu
|
Huyện ủy; UBND huyện
|
17
|
Xã Tân Châu
|
UBND xã Diễn Lộc và Diễn Thọ
|
|
82
|
Xã Quỳnh Văn
|
UBND xã Quỳnh Văn; UBND xã Quỳnh Thạch
|
18
|
Xã An Châu
|
UBND xã Diễn Thịnh và Diễn An
|
|
83
|
Xã Quỳnh Anh
|
UBND xã Minh Lương (Quỳnh Lương cũ); Quỳnh Bảng
|
19
|
Xã Minh Châu
|
UBND xã Diễn Cát và Minh Châu
|
|
84
|
Xã Quỳnh Tam
|
UBND xã Quỳnh Châu; Quỳnh Tam
|
20
|
Xã Hùng Châu
|
UBND xã Diễn Yên và Diễn Đoài
|
|
85
|
Xã Quỳnh Phú
|
UBND xã Văn Hải; Phú Nghĩa
|
21
|
Xã Đô Lương
|
Trụ sở cơ quan Chính quyền huyện Đô Lương
|
|
86
|
Xã Quỳnh Sơn
|
UBND xã Quỳnh Sơn (Quỳnh Mỹ cũ); Quỳnh Lâm
|
22
|
Xã Bạch Ngọc
|
UBND xã Bạch Ngọc
|
|
87
|
Xã Quỳnh Thắng
|
UBND xã Quỳnh Thắng; Tân Thắng
|
23
|
Xã Văn Hiến
|
UBND xã Thái Sơn
UBND xã Tân Sơn
|
|
88
|
Xã Tân Kỳ
|
UBND huyện Tân Kỳ
|
24
|
Xã Bạch Hà
|
UBND xã Trù Sơn
UBND xã Đại Sơn
|
|
89
|
Xã Tân Phú
|
UBND xã Tân Phú
|
25
|
Xã Thuần Trung
|
UBND xã Xuân Sơn UBND xã Minh Sơn
|
|
90
|
Xã Tân An
|
UBND xã Tân An
|
26
|
Xã Lương Sơn
|
UBND xã Tràng Sơn UBND xã Đông Sơn
|
|
91
|
Xã Nghĩa Đồng
|
UBND xã Nghĩa Đồng
|
27
|
Phường Hoàng Mai
|
UBND Phường Quỳnh Thiện
|
|
92
|
Xã Giai Xuân
|
UBND xã Giai Xuân
|
28
|
Phường Tân Mai
|
Thị ủy, UBND Thị xã Hoàng Mai
|
|
93
|
Xã Nghĩa Hành
|
UBND xã Nghĩa Hành
|
29
|
Phường Quỳnh Mai
|
UBND phường Mai Hùng
|
|
94
|
Xã Tiên Đồng
|
UBND xã Đồng Văn
|
30
|
Xã Hưng Nguyên
|
Huyện ủy, UBND huyện Hưng Nguyên
|
|
95
|
Phường Thái Hòa
|
Trụ sở cơ quan Thị ủy; UBND thị xã
|
31
|
Xã Yên Trung
|
UBND xã Hưng Yên Nam
|
|
96
|
Phường Tây Hiếu
|
UBND phường Quang Tiến
|
32
|
Xã Hưng Nguyên Nam
|
UBND xã Thông Tân
|
|
97
|
Xã Đông Hiếu
|
UBND xã Đông Hiếu
|
33
|
Xã Lam Thành
|
UBND xã Phúc Lợi
|
|
98
|
Xã Cát Ngạn
|
UBND xã Phong Thịnh
|
34
|
Xã Mường Xén
|
Huyện ủy, UBND, UBMT TQ huyện Kỳ Sơn
|
|
99
|
Xã Tam Đồng
|
UBND xã Thanh Liên
|
35
|
Xã Hữu Kiệm
|
UBND xã Hữu Lập
|
|
100
|
Xã Hạnh Lâm
|
UBND xã Hạnh Lâm
|
36
|
Xã Nậm Cắn
|
UBND xã Nậm Cắn
|
|
101
|
Xã Sơn Lâm
|
UBND xã Ngọc Lâm
|
37
|
Xã Chiêu Lưu
|
UBND xã Chiêu Lưu
|
|
102
|
Xã Hoa Quân
|
UBND xã Thanh Thịnh
|
38
|
Xã Na Ngoi
|
UBND xã Na Ngoi
|
|
103
|
Xã Kim Bảng
|
UBND xã Kim Bảng
|
39
|
Xã Mường Típ
|
UBND Xã Mường Típ
|
|
104
|
Xã Bích Hào
|
UBND xã Mai Giang
|
40
|
Xã Na Loi
|
UBND xã Na Loi
|
|
105
|
Xã Đại Đồng
|
UBND huyện Thanh Chương
|
41
|
Xã Mỹ Lý
|
UBND xã Mỹ Lý
|
|
106
|
Xã Xuân Lâm
|
UBND xã Xuân Dương
|
42
|
Xã Bắc Lý
|
UBND xã Bắc Lý
|
|
107
|
Xã Tam Quang
|
UBND xã Tam Quang
|
43
|
Xã Keng Đu
|
UBND xã Keng Đu
|
|
108
|
Xã Tam Thái
|
UBND xã Tam Hợp
|
44
|
Xã Huồi Tụ
|
UBND xã Huồi Tụ
|
|
109
|
Xã Tương Dương
|
UBND huyện Tương Dương
|
45
|
Xã Mường Lống
|
UBND xã Mường Lống
|
|
110
|
Xã Lượng Minh
|
UBND xã Lượng Minh
|
46
|
Xã Vạn An
|
UBND huyện
|
|
111
|
Xã Yên Na
|
UBND xã Yên Na
|
47
|
Xã Nam Đàn
|
UBND xã Nghĩa Thái
|
|
112
|
Xã Yên Hòa
|
UBND xã Yên Hòa
|
48
|
Xã Đại Huệ
|
UBND xã Nam Xuân
|
|
113
|
Xã Nga My
|
UBND xã Nga My
|
49
|
Xã Thiên Nhẫn
|
UBND xã Phúc Cường
|
|
114
|
Xã Hữu Khuông
|
UBND xã Hữu Khuông
|
50
|
Xã Kim Liên
|
UBND xã Kim Liên
|
|
115
|
Xã Nhôn Mai
|
UBND xã Nhôn Mai
|
51
|
Xã Nghĩa Đàn
|
Trụ sở huyện ủy, UBND huyện
|
|
116
|
Phường Trường Vinh
|
UBND phường Trường Thi
|
52
|
Xã Nghĩa Thọ
|
UBND xã Nghĩa Hội, Nghĩa Thọ
|
|
117
|
Phường Thành Vinh
|
UBND thành phố Vinh
|
53
|
Xã Nghĩa Lâm
|
UBND xã Nghĩa Sơn, Nghĩa Lâm
|
|
118
|
Phường Vinh Hưng
|
UBND xã Nghi Kim
|
54
|
Xã Nghĩa Mai
|
UBND xã Nghĩa Hồng
|
|
119
|
Phường Vinh Phú
|
UBND phường Nghi Phú
|
55
|
Xã Nghĩa Hưng
|
UBND xã Nghĩa Hưng
|
|
120
|
Phường Vinh Lộc
|
UBND phường Hưng Lộc
|
56
|
Xã Nghĩa Khánh
|
UBND xã Nghĩa Khánh
|
|
121
|
Phường Cửa Lò
|
UBND Thị xã Cửa Lò cũ
|
57
|
Xã Nghĩa Lộc
|
UBND xã Nghĩa Long, UBND xã Nghĩa Lộc
|
|
122
|
Xã Yên Thành
|
UBND huyện Yên Thành
|
58
|
Xã Nghi Lộc
|
UBND huyện Nghi Lộc
|
|
123
|
Xã Quan Thành
|
UBND xã Bắc Thành
|
59
|
Xã Phúc Lộc
|
UBND xã Nghi Mỹ; UBND xã Nghi Lâm
|
|
124
|
Xã Hợp Minh
|
UBND Bảo Thành
|
60
|
Xã Đông Lộc
|
UBND xã Khánh
Hợp UBND xã Nghi Thạch
|
|
125
|
Xã Vân Tụ
|
UBND xã Vân Tụ
|
61
|
Xã Trung Lộc
|
UBND xã Nghi Long
UBND xã Nghi Xá
|
|
126
|
Xã Vân Du
|
UBND xã Thịnh Thành
|
62
|
Xã Thần Lĩnh
|
UBND xã Nghi Đồng UBND xã Nghi Phương
|
|
127
|
Xã Quang Đồng
|
UBND xã Kim Thành
|
63
|
Xã Hải Lộc
|
UBND xã Nghi
Yên UBND xã Nghi Tiến
|
|
128
|
Xã Giai Lạc
|
UBND xã Hậu Thành
|
64
|
Xã Văn Kiều
|
UBND xã Nghi Kiều UBND xã Nghi Văn
|
|
129
|
Xã Bình Minh
|
UBND xã Tân Thành
|
65
|
Xã Quế Phong
|
UBND xã Quế Phong
|
|
130
|
Xã Đông Thành
|
UBND xã Thọ Thành
|